Be Ready

Phương trình CH3COOH + NaNO2 + COCl2 → H2O + NaCH3COO + NaCl + NO + Na3[Co(NO2)6]

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình CH3COOH + NaNO2 + COCl2 → H2O + NaCH3COO + NaCl + NO + Na3[Co(NO2)6]

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng CH3COOH + NaNO2 + COCl2

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: 50-60
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng CH3COOH + NaNO2 + COCl2

Quá trình: đang cập nhật...

Lưu ý: không có

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng CH3COOH + NaNO2 + COCl2

Hiện tượng: đang cập nhật...

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về CH3COOH (acid acetic)

  • Nguyên tử khối: 60.0520
  • Màu sắc: không màu
  • Trạng thái: Lỏng
CH3COOH-acid+acetic-62

Axit axetic là một chất phản ứng được dùng để sản xuất các hợp chất hóa học. Lượng sử dụng riêng lẻ lớn nhất là để sản xuất momoner vinyl axetat, tiếp theo là sản xuất axetic anhydrit và ester. Lượng axit axetic dùng để sản xuất giấm là rất nhỏ so với ở trên. Monome vinyl axetat Ứng dụng chủ yếu...

Thông tin về NaNO2 (Natri nitrit)

  • Nguyên tử khối: 68.99527 ± 0.00080
  • Màu sắc: màu trắng
  • Trạng thái: dạng rắn
NaNO2-Natri+nitrit-154

Trong chế độ ăn thông thường của con người Nitrit là một phần của thực đơn bình thường của người, được tìm thấy trong hầu hết các loại rau củ.[1][2][3] Rau xà lách và rau diếp có thể chứa hàm lượng co đến 2500 mg/kg nitrat, cải xoăn (302 mg/kg) và súp lơ xanh (61 mg/kg), hoặc thấp như măng tây. Hàm...

Thông tin về COCl2 (Phosgen)

  • Nguyên tử khối: 129.8392
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
COCl2-Phosgen-359

Phosgene là chất khí không màu hoặc chất lỏng dễ bay hơi, sôi rất thấp (nhiệt độ 8,3 °C, 48 °F) với mùi cỏ khô mới cắt hoặc ngô xanh. Cực kỳ độc hại. Đặc tính cảnh báo của khí hít vào là nhẹ, có thể tử vong trong vòng 36 giờ . Việc tiếp xúc lâu dài với các vật chứa với nhiệt độ cao có thể khiến chún...

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về H2O (nước)

  • Nguyên tử khối: 18.01528 ± 0.00044
  • Màu sắc: Không màu
  • Trạng thái: Lỏng
H2O-nuoc-92

Nước là một hợp chất liên quan trực tiếp và rộng rãi đến sự sống trên Trái Đất, là cơ sở của sự sống đối với mọi sinh vật. Đối với thế giới vô sinh, nước là một thành phần tham gia rộng rãi vào các phản ứng hóa học, nước là dung môi và là môi trường tích trữ các điều kiện để thúc đẩy hay kìm hãm các...

Thông tin về NaCH3COO (Natri axetat)

  • Nguyên tử khối: 82.0338
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật

Natri axetat có tên hóa học là CH3COONa, một loại bột hút ẩm rất dễ hòa tan trong nước. Natri axetat có thể được sử dụng làm chất phụ gia trong thực phẩm, công nghiệp, sản xuất bê tông, đệm sưởi và trong dung dịch đệm. Về mặt y học, natri axetat là thành phần quan trọng như một chất bổ sung điện giả...

Thông tin về NaCl (Natri Clorua)

  • Nguyên tử khối: 58.4428
  • Màu sắc: kết tinh màu trắng hay không màu
  • Trạng thái: Chất rắn
NaCl-Natri+Clorua-150

Trong khi phần lớn mọi người là quen thuộc với việc sử dụng nhiều muối trong nấu ăn, thì họ có thể lại không biết là muối được sử dụng quá nhiều trong các ứng dụng khác, từ sản xuất bột giấy và giấy tới cố định thuốc nhuộm trong công nghiệp dệt may và sản xuất vải, trong sản xuất xà phòng và bột giặ...

Thông tin về NO (nitơ oxit)

  • Nguyên tử khối: 30.00610 ± 0.00050
  • Màu sắc: màu xanh
  • Trạng thái: khí
NO-nito+oxit-161

Hỗn hợp Nitric oxit với oxy được sử dụng để chăm sóc đặc biệt để thúc đẩy sự giãn nở của mao mạch và phổi để điều trị cao huyết áp ban đầu ở bệnh nhân sơ sinh[1][Cần cập nhật][2] Và các bệnh hô hấp có liên quan đến dị tật bẩm sinh. Đây thường là giải pháp cuối cùng trước khi sử dụng oxy hóa màng ngo...

Thông tin về Na3[Co(NO2)6] (Natri hexanitritocobanat(III))

  • Nguyên tử khối: 403.9355
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
Na3[Co(NO2)6]-Natri+hexanitritocobanat(III)-1843

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế CH3COOH

CH3COONa
+
HCl
CH3COOH
+
NaCl

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

catalyze

2
CH3CHO
+
O2
2
CH3COOH

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

temperature

Áp suất

thường

Điều kiện khác

ion Mn2+

C2H5OH
+
O2
CH3COOH
+
H2O

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế CH3COOH

Các phương trình điều chế NaNO2

Cr
+ 3
NaNO3
+ 2
NaOH
H2O
+ 3
NaNO2
+
Na2CrO4

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

2
NaNO3
2
NaNO2
+
O2

Chất xúc tác

Na2O, NO2

Nhiệt độ

380 - 500

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

C
+ 2
NaNO3
2
NaNO2
+
CO2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế NaNO2

Các phương trình điều chế COCl2

Cl2
+
CO
COCl2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

125 - 150

Áp suất

thường

Điều kiện khác

C, Pt

SO2
+
CCl4
COCl2
+
SOCl2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

150

Áp suất

pressure condition

Điều kiện khác

AlCl3

O2
+ 2
CCl4
2
Cl2
+ 2
COCl2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

250

Áp suất

thường

Điều kiện khác

Ni

Xem tất cả phương trình điều chế COCl2